TT thức ăn cho bò sữa tại Việt Nam
Thị trường nhập khẩu thức ăn chăn nuôi 7 tháng đầu năm 2011

Ấn Độ thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam với kim ngạch nhập trong tháng là 12,6 triệu USD, giảm 35,52% so với tháng 6 và giảm 31,07% so với tháng 7/2010. Tính đến hết tháng 7, nhập khẩu mặt hàng này từ thị trường Ấn Độ đạt 363,9 triệu USD, tăng 65,58% so với cùng kỳ năm 2010.
Đứng thứ hai về kim ngạch là thị trường Achentina với kim ngạch trong tháng là 48,2 triệu USD, giảm 40,9% so với tháng 6 nhưng tăng 163,2% so với tháng 7/2010. Tính chung 7 tháng đầu năm 2011, Việt Nam đã nhập 266,9 triệu USD thức ăn gia súc và nguyên liệu từ thị trường Achentina, giảm 26,12% so với 7 tháng năm 2010.
Đáng chú ý, thị trường Đức, tuy kim ngạch nhập từ thị trường này 7 tháng đầu năm chỉ đạt 2,3 triệu USD, nhưng so với cùng kỳ năm 2010 thì thị trường này tăng trưởng vượt bậc (tăng 223,46%).
Thị trường nhập khẩu thức ăn gia súc và nguyên liệu tháng 7, 7 tháng năm 2011
| 
      Thị trường 
      | 
     
      KNNK T7/2011 
      | 
     
      KNNK 7T/2011 
      | 
     
      KNNK 7T/2010 
      | 
     
      % tăng giảm KN so T6/2011 
      | 
     
      % tăng giảm KN so T7/2010 
      | 
     
      % tăng giảm KN so cùng kỳ 
      | 
 
| 
      Tổng KN  
      | 
     
      188.615.244 
      | 
     
      1.361.957.757 
      | 
     
      1.355.166.668 
      | 
     
      -5,04 
      | 
     
      | 
     
      0,50 
      | 
 
| 
      Ấn độ 
     
      | 
     
      12.625.851 
     
      | 
     
      363.941.790 
     
      | 
     
      219.792.451 
     
      | 
     
      -35,52 
     
      | 
     
      -31,07 
     
      | 
     
      65,58 
     
      | 
 
| 
      Achentina 
     
      | 
     
      48.219.172 
     
      | 
     
      266.972.928 
     
      | 
     
      361.364.135 
     
      | 
     
      -40,99 
     
      | 
     
      163,23 
     
      | 
     
      -26,12 
     
      | 
 
| 
      Hoa Kỳ 
     
      | 
     
      18.048.538 
     
      | 
     
      139.441.967 
     
      | 
     
      282.635.538 
     
      | 
     
      -13,40 
     
      | 
     
      25,45 
     
      | 
     
      -50,66 
     
      | 
 
| 
      Thái Lan 
     
      | 
     
      9.273.135 
     
      | 
     
      68.082.803 
     
      | 
     
      46.871.524 
     
      | 
     
      -24,64 
     
      | 
     
      -1,23 
     
      | 
     
      45,25 
     
      | 
 
| 
      Trung Quốc 
     
      | 
     
      6.543.535 
     
      | 
     
      59.607.629 
     
      | 
     
      57.518.479 
     
      | 
     
      -31,12 
     
      | 
     
      -4,49 
     
      | 
     
      3,63 
     
      | 
 
| 
      
 Indonesia 
  | 
     
      3.620.028 
     
      | 
     
      33.280.748 
     
      | 
     
      21.921.090 
     
      | 
     
      -0,05 
     
      | 
     
      -17,18 
     
      | 
     
      51,82 
     
      | 
 
| 
      Đài Loan 
     
      | 
     
      3.176.489 
     
      | 
     
      24.943.137 
     
      | 
     
      22.874.894 
     
      | 
     
      -16,90 
     
      | 
     
      -39,21 
     
      | 
     
      9,04 
     
      | 
 
| 
      Italia 
     
      | 
     
      9.990.569 
     
      | 
     
      19.716.845 
     
      | 
     
      21.486.557 
     
      | 
     
      67,58 
     
      | 
     
      157,55 
     
      | 
     
      -8,24 
     
      | 
 
| 
      Tiểu Vương quốc Ạâp Thống nhất 
     
      | 
     
      2.031.685 
     
      | 
     
      16.653.376 
     
      | 
     
      23.096.060 
     
      | 
     
      -7,90 
     
      | 
     
      -24,43 
     
      | 
     
      -27,90 
     
      | 
 
| 
      
 Canada 
  | 
     
      283.927 
     
      | 
     
      14.644.993 
     
      | 
     
      12.941.007 
     
      | 
     
      211,99 
     
      | 
     
      -74,80 
     
      | 
     
      13,17 
     
      | 
 
| 
      Xingapo 
     
      | 
     
      2.329.942 
     
      | 
     
      13.272.890 
     
      | 
     
      7.956.351 
     
      | 
     
      70,19 
     
      | 
     
      112,03 
     
      | 
     
      66,82 
     
      | 
 
| 
      Malaixia 
     
      | 
     
      1.473.761 
     
      | 
     
      12.813.768 
     
      | 
     
      8.652.780 
     
      | 
     
      -34,13 
     
      | 
     
      4,02 
     
      | 
     
      48,09 
     
      | 
 
| 
      Hàn Quốc 
     
      | 
     
      1.129.044 
     
      | 
     
      12.380.140 
     
      | 
     
      10.023.711 
     
      | 
     
      -42,45 
     
      | 
     
      -57,38 
     
      | 
     
      23,51 
     
      | 
 
| 
      Oxtrâylia 
     
      | 
     
      4.081.128 
     
      | 
     
      12.237.507 
     
      | 
     
      7.873.584 
     
      | 
     
      189,03 
     
      | 
     
      433,27 
     
      | 
     
      55,42 
     
      | 
 
| 
      Philipin 
     
      | 
     
      527.115 
     
      | 
     
      12.007.034 
     
      | 
     
      10.452.754 
     
      | 
     
      163,56 
     
      | 
     
      -52,68 
     
      | 
     
      14,87 
     
      | 
 
| 
      Pháp 
     
      | 
     
      1.340.657 
     
      | 
     
      9.912.641 
     
      | 
     
      9.324.536 
     
      | 
     
      20,11 
     
      | 
     
      -8,75 
     
      | 
     
      6,31 
     
     Nguồn: vinanet.com.vn Ý kiến của bạn Bài viết khác Bảng giáDairy Grains, Livestock & Hay  | 
































