Chế độ chính sách ngành sữa
Tiêu chuẩn Việt Nam về sữa và các sản phẩm của sữa
STT
Mã tiêu chẩn
Ngày ban Hành
Tiêu đề
Nội dung
1
TCVN 3220-79
1919
Đồ hộp sữa. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng
2
TCVN 4622:1994
1994
Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp vô cơ hoá mẫu để xác định chì (Pb)và Asen (As)
3
TCVN 5448-91
17/7/1991
Sữa đặc và sữa bột. Phương pháp xác định độ axit chuẩn độ
4
TCVN 5504-91
17/9/1991
Sữa. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (phương pháp thông dụng)
5
TCVN 5531:1991
30/10/1991
Sản phẩm sữa. Kỹ thuật lấy mẫu
6
TCVN 5532:1991
30/10/1991
Sản phẩm sữa. Phương pháp lấy mẫu và quy tắc nghiệm thu
7
TCVN 5533:1991
30/10/1991
Sữa đặc và sữa bột. Xác định hàm lượng chất khô và hàm lượng nước
8
TCVN 5534:1991
30/10/1991
Sữa đặc. Xác định chỉ số hòa tan
9
TCVN 5535:1991
30/10/1991
Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sacaroza
10
TCVN 5536:1991
30/10/1991
Sữa đặc có đường. Xác định hàm lượng sacaroza bằng phương pháp phân cực
11
TCVN 5537:1991
30/10/1991
Sữa đặc có đường. Phương pháp xác định protein tổng số
12
TCVN 5538:2002
2002
Sữa bột. Quy định kỹ thuật
13
TCVN 5539:2002
2002
Sữa đặc có đường. Quy định kỹ thuật
14
TCVN 5540:1991
30/10/1991
Sản phẩm sữa bột đặc biệt dùng cho trẻ sơ sinh và còn nhỏ tuổi. Yêu cầu kỹ thuật
15
TCVN 5779:1994
1994
Sữa bột và sữa đặc có đường. Phương pháp xác định hàm lư18ợng chì (Pb)
16
TCVN 5780:1994
1994
Sữa bột và sữa đăc có đường. Phương pháp xác định hàm lượng Asen (As)
17
TCVN 5860:1994
1994
Sữa thanh trùng
18
TCVN 6049:1995
1995
Bơ thực vật
19
TCVN 6261:1997
1997
Sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,5oC
20
TCVN 6263:1997
1997
Sữa và các sản phẩm sữa. Chuẩn bị mẫu thử và các dung dịch pha loãng để kiểm tra vi sinh
21
TCVN 6264:1997
1997
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC
22
TCVN 6265:1997
1997
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC
23
TCVN 6266:1997
1997
Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu loại trừ
24
TCVN 6267:1997
1997
Sữa và các sản phẩm sữa. Lấy mẫu. Kiểm tra theo dấu hiệu định lượng
25
TCVN 6268:1997
1997
Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat và nitrit. Phương pháp khử bằng cađimi và đo quang phổ
26
TCVN 6269:1997
1997
Sữa bột. Xác định hàm lượng natri và kali. Phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa
27
TCVN 6270:1997
1997
Sữa và các sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng sắt. Phương pháp quang phổ (Phương pháp chuẩn)
28
TCVN 6271:1997
1997
Sữa. Xác định hàm lượng photpho tổng. Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
29
TCVN 6400:1998
1997
Sữa và các sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu
30
TCVN 6401:1998
1997
Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen
31
TCVN 6402:1998
1998
Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Salmonella (Phương pháp chuẩn)
32
TCVN 6403:1998
1998
Sữa đặc có đường và sữa đặc có đường đã tách chất béo
33
TCVN 6505-1:1999
1999
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
34
TCVN 6505-2:1999
1999
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)dùng 4 metylumbelieryl b D glucuronit (MUG)
35
TCVN 6506-1:1999
1999
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính photphataza kiềm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1. Sữa và đồ uống từ sữa
36
TCVN 6508:1999
1999
Sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
37
TCVN 6509:1999
1999
Sữa chua. Xác định độ axit chuẩn độ. Phương pháp điện thế
38
TCVN 6510:1999
1999
Bơ và sản phẩm chất béo của sữa. Xác định độ axít (phương pháp chuẩn)
39
TCVN 6511:1999
1999
Sữa bột và các sản phẩm sữa bột. Xác định chỉ số không hoà tan
40
TCVN 6685:2000
2000
Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
41
TCVN 6686-1:2000
2000
Milk - Enumeration of somatic cells part 1: Microscopic method
Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi
42
TCVN 6686-2:2000
2000
Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 2: Phương pháp đếm hạt điện tử
43
TCVN 6687:2000
2000
Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ em nhỏ. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng của Rose-Gottlieb (phương pháp chuẩn)
44
TCVN 6688-1:2001
2001
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ nhỏ
45
TCVN 6688-2:2000
2000
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lạnh hỗn hợp
46
TCVN 6688-3:2000
2000
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
47
TCVN 6832:2001
2001
Instant whole milk powder - Determination of while flecks number
Sữa bột nguyên chất tan nhanh. Xác định số lượng đốm trắng
48
TCVN 6833:2001
2001
Sữa gầy, whey và buttermilk. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
49
TCVN 6835:2001
2001
Sữa nguyên chất. Xác định hàm lượng milkfat, protein và lactoza. Hướng dẫn vận hành thiết bị đo vùng hồng ngoại giữa
50
TCVN 6836:2001
2001
Sữa bột. Xác định hàm lượng axit lactic và lactat. Phương pháp enzym
51
TCVN 6837:2001
2001
Sữa xử lý nhiệt. Xác định hàm lượng lactuloza. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
52
TCVN 6838:2001
2001
Sữa. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ
53
TCVN 6839:2001
2001
Sữa bột. Xác định hàm lượng nitrat. Phương pháp khử cadimi và đo phổ (phương pháp sàng lọc)
54
TCVN 6840:2001
2001
Chất béo sữa. Phát hiện chất béo thực vật bằng phân tích sterol trên sắc ký khí (phương pháp chuẩn)
55
TCVN 6841:2001
2001
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
56
TCVN 6842:2001
2001
Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định mật độ khối
57
TCVN 6843:2001
2001
Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp thông thường)
58
TCVN 7028:2002
2002
Sữa tươi tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
59
TCVN 7029:2002
2002
Sữa hoàn nguyên tiệt trùng. Quy định kỹ thuật
60
TCVN 7030:2002
2002
Sữa chua. Quy định kỹ thuật
61
TCVN 7080:2002
2002
Sữa và sữa bột. Xác định hàm lượng iođua. Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
62
TCVN 7081-1:2002
2002
Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 1: Phương pháp so màu
63
TCVN 7081-2:2002
2002
Sữa bột gầy. Xác định hàm lượng vitamin A. Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao
64
TCVN 7082-1:2002
2002
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết
65
TCVN 7082-2:2002
2002
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (thuốc trừ sâu). Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định
66
TCVN 7083:2002
2002
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng chất béo. Hướng dẫn chung sử dụng. Phương pháp đo chất béo
67
TCVN 7084:2002
2002
Sữa bột và sản phẩm sữa bột. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn)
68
TCVN 7085:2002
2002
Sữa. Xác định điểm đóng băng. Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt
69
TCVN 7086:2002
2002
Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp chuẩn đo quang
70
TCVN 7108:2002
2002
Sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi. Quy định kỹ thuật